Brousses-et-Villaret
Giao diện
Brousses-et-Villaret | |
Trung tâm Villaret. | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aude |
Quận | Carcassonne |
Tổng | Saissac |
Liên xã | Cộng đồng các xã Cabardès Montagne Noire |
Xã (thị) trưởng | Pierre Inard (1977-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 229–599 m (751–1.965 ft) (bình quân 400 m (1.300 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 11,16 km2 (4,31 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 11052/ 11390 |
Brousses-et-Villaret là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie.
Người dân địa phương trong tiếng Pháp gọi là Broularetois và Broularetoises.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách các xã trưởng | ||||
Giai đoạn | Tên | Đảng | Tư cách | |
---|---|---|---|---|
1792 | 1820 | Jean Polère | Xã trưởng | |
1820 | 1835 | J-François Joachim Polère | Xã trưởng | |
1835 | 1840 | Jean-Pierre Metge | Xã trưởng | |
1840 | 1843 | Pierre Durand | Xã trưởng | |
1843 | 1847 | Jean Ainé Polère | Xã trưởng | |
1847 | 1866 | Benoit Journet | Xã trưởng | |
1866 | 1870 | Pierre Metge | Xã trưởng | |
1870 | 1871 | Paul Bonnelly | Xã trưởng | |
1871 | 1878 | Pierre Metge | Xã trưởng | |
1878 | 1881 | Jules Durand | Xã trưởng | |
1881 | 1896 | Albert Bringuet | Xã trưởng | |
1896 | 1900 | Edouard Journet | Xã trưởng | |
1900 | 1904 | Léopold Izard | Xã trưởng | |
1904 | 1916 | Pierre Marty | Xã trưởng | |
1916 | 1919 | Pierre Jordy | 1er adjoint remplace le Maire mobilisé | |
1919 | 1929 | Pierre Marty | Xã trưởng | |
1929 | 1932 | Louis Durand | Xã trưởng | |
1932 | 1965 | Alfred Gasc | Xã trưởng | |
1965 | 1977 | Joseph Bonnafous | Xã trưởng | |
1977 | 2008 | Pierre Inard | Xã trưởng démissionnaire | |
2008 | bầu cử tháng 12 năm 2008 |
}}
Thông tin nhân khẩu=
[sửa | sửa mã nguồn]Biến động dân số
1793 | 1800 | 1806 | 1821 | 1831 | 1836 | 1841 | 1846 | 1851 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
267 | 316 | 295 | 323 | 316 | 387 | 443 | 470 | 495 |
1856 | 1861 | 1866 | 1872 | 1876 | 1881 | 1886 | 1891 | 1896 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
477 | 504 | 438 | 450 | 455 | 448 | 446 | 393 | 352 |
1901 | 1906 | 1911 | 1921 | 1926 | 1931 | 1936 | 1946 | 1954 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
324 | 330 | 343 | 272 | 280 | 269 | 261 | 266 | 232 |
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | - | - | - |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
190 | 207 | 227 | 222 | 254 | 307 | - | - | - |
Nbre retenu à partir de 1962: Dân số không tính trùng - Sources: Cassini[1] et INSEE[2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Population avant le recensement de 1962
- ^ “RECENSEMENT DE LA POPULATION FRANCAISE MARS 1999”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Brousses-et-Villaret.
- (tiếng Pháp) Voir Lưu trữ 2008-11-15 tại Wayback Machine – Trang mạng của Brousses et Villaret.
- (tiếng Pháp) Voir Lưu trữ 2007-03-12 tại Wayback Machine - Brousses-et-Villaret trên trang mạng của Insee.
- (tiếng Pháp) Voir[liên kết hỏng] - La commune de Brousses-et-Villaret trên trang mạng của Quid.
- (tiếng Pháp) Voir - Les comptes de la commune trên trang mạng của ministère des Finances.