Beynat (tổng)
Giao diện
Tổng Beynat | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Quận Brive-la-Gaillarde |
Xã | 7 |
Mã của tổng | 19 04 |
Thủ phủ | Beynat |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Pascal Coste 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
3 301 người (1999) |
Diện tích | 11 011 ha = 110,11 km² |
Mật độ | 29,98 hab./km² |
Tổng Beynat là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Lumousin.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Beynat trong quận Brive-la-Gaillarde. Độ cao khu vực này là 126 m (Aubazines) à 581 m (Beynat) độ cao trung bình trên mực nước biển là 366 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2001-2008 | Jean Champy | RPR | |
2008-2014 | Pascal Coste | UMP |
Phân chia đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Beynat được chia thành 7 xã và khoảng 3 301 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Albignac | 258 | 19190 | 19003 |
Aubazines | 732 | 19190 | 19013 |
Beynat | 1 149 | 19190 | 19023 |
Lanteuil | 479 | 19190 | 19105 |
Palazinges | 103 | 19190 | 19156 |
Le Pescher | 267 | 19190 | 19163 |
Sérilhac | 313 | 19190 | 19257 |
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
3 258 | 3 543 | 3 175 | 3 113 | 3 222 | 3 301 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |