Bước tới nội dung

Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội mọi thời đại

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Huy chương bạc được trao cho vận động viên chiến thắng tại kì Thế vận hội Mùa hè 1896; hệ thống được bổ sung bao gồm huy chương vàng, bạc, đồng ở các kì Thế vận hội sau

Bảng tổng sắp huy chương qua các kỳ Thế vận hội từ năm 1896 đến năm 2022, bao gồm các huy chương Thế vận hội mùa hèThế vận hội mùa đông. Bảng này không bao gồm huy chương của Thế vận hội 1906 vì kì đại hội này không được Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) công nhận là một Đại hội chính thức.

Bản thân IOC không công bố bảng thành tích huy chương mọi thời đại, mà chỉ công bố của từng Thế vận hội riêng lẻ. Do đó bảng này chỉ làm nhiệm vụ tổng hợp lại dựa vào tổng cơ sở dữ liệu của IOC.[1]

Kết quả được trình bày theo Mã quốc gia IOC hiện thời. Thông thường, một ký hiệu mã đặc trưng cho một Ủy ban Olympic quốc gia (NOC). Trong một số trường hợp, một quốc gia có nhiều mã biểu trưng tùy thời điểm hoặc một quốc gia đổi danh xưng, số lượng huy chương vẫn được cộng dồn (Ví dụ: Hà Lan chuyển mã từ HOL sang NED, Iran chuyển mã IRN sang IRI; hoặc Sri Lanka đổi tên từ Ceylon). Vì các huy chương được quy về NOC, nhưng không phải tất cả đều thuộc về các quốc gia, đã có trường hợp một số vận động viên tranh tài tự do trước khi quốc gia của họ giành được độc lập (xem ghi chú về các trường hợp đặc biệt). Tên bị in nghiêng để chỉ quốc gia đã tan rã.

Bảng huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng thống kê dưới đây được định dạng sẵn theo tên của các Ủy ban Olympic quốc gia, nhưng có thể tùy đổi phụ thuộc vào điều chỉnh của người đọc, như sắp theo số lượng huy chương vàng hay sắp theo tổng số huy chương. Để hiển thị kết quả xếp theo vàng, bạc, rồi đến đồng, người đọc phải làm theo thứ tự sau: xếp cột đồng trước, rồi đến bạc và cuối cùng là vàng.

  Không phải quốc gia chính thức
Thế vận hội Mùa hè Thế vận hội Mùa đông Tổng số kết hợp
Đội tuyển (mã IOC)

Số

1

2

3

Tổng số

Số

1

2

3

Tổng số

Số

1

2

3

Tổng số

 Afghanistan (AFG) 15 0 0 2 2 0 0 0 0 0 15 0 0 2 2
 Algérie (ALG) 14 5 4 8 17 3 0 0 0 0 17 5 4 8 17
 Argentina (ARG) 25 21 26 30 77 20 0 0 0 0 45 21 26 30 77
 Armenia (ARM) 7 2 8 8 18 8 0 0 0 0 15 2 8 8 18
 Australasia (ANZ) [ANZ] 2 3 4 5 12 0 0 0 0 0 2 3 4 5 12
 Úc (AUS) [AUS] [Z] 27 164 173 210 547 20 6 7 6 19 47 170 180 216 566
 Áo (AUT) 28 20 35 41 96 24 71 88 91 250 52 91 123 132 346
 Azerbaijan (AZE) 7 7 14 28 49 7 0 0 0 0 14 7 14 28 49
 Bahamas (BAH) 17 8 2 6 16 0 0 0 0 0 17 8 2 6 16
 Bahrain (BRN) 10 2 2 0 4 0 0 0 0 0 10 2 2 0 4
 Barbados (BAR) [BAR] 13 0 0 1 1 0 0 0 0 0 13 0 0 1 1
 Belarus (BLR) 7 13 30 42 85 8 8 7 5 20 15 21 37 47 105
 Bỉ (BEL) 27 44 56 57 157 22 2 2 4 8 49 46 58 61 165
 Bermuda (BER) 19 1 0 1 2 8 0 0 0 0 27 1 0 1 2
 Bohemia (BOH) [BOH] [Z] 3 0 1 3 4 0 0 0 0 0 3 0 1 3 4
 Botswana (BOT) 11 0 1 1 2 0 0 0 0 0 11 0 1 1 2
 Brasil (BRA) 23 37 42 71 150 9 0 0 0 0 32 37 42 71 150
 Tây Ấn thuộc Anh (BWI) [BWI] 1 0 0 2 2 0 0 0 0 0 1 0 0 2 2
 Bulgaria (BUL) [H] 21 54 88 82 224 21 1 2 3 6 42 55 90 85 230
 Burkina Faso (BUR) 10 0 0 1 1 0 0 0 0 0 10 0 0 1 1
 Burundi (BDI) 7 1 1 0 2 0 0 0 0 0 7 1 1 0 2
 Cameroon (CMR) 15 3 1 2 6 1 0 0 0 0 16 3 1 2 6
 Canada (CAN) 27 71 109 146 326 24 77 72 76 225 51 148 181 222 551
 Chile (CHI) [I] 24 2 7 4 13 18 0 0 0 0 42 2 7 4 13
 Trung Quốc (CHN) [CHN] 11 262 199 173 634 12 22 32 23 77 23 284 231 196 711
 Colombia (COL) 20 5 13 16 34 3 0 0 0 0 23 5 13 16 34
 Costa Rica (CRC) 16 1 1 2 4 6 0 0 0 0 22 1 1 2 4
 Bờ Biển Ngà (CIV) [CIV] 14 1 1 2 4 0 0 0 0 0 14 1 1 2 4
 Croatia (CRO) 8 14 13 14 41 9 4 6 1 11 17 18 19 15 52
 Cuba (CUB) [Z] 21 84 69 82 235 0 0 0 0 0 21 84 69 82 235
 Síp (CYP) 11 0 1 0 1 12 0 0 0 0 23 0 1 0 1
 Cộng hòa Séc (CZE) [CZE] 7 19 21 27 67 8 10 11 12 33 15 29 32 39 100
 Tiệp Khắc (TCH) [TCH] 16 49 49 45 143 16 2 8 15 25 32 51 57 60 168
 Đan Mạch (DEN) [Z] 28 48 78 79 205 15 0 1 0 1 43 48 79 79 206
 Djibouti (DJI) [B] 9 0 0 1 1 0 0 0 0 0 9 0 0 1 1
 Cộng hòa Dominica (DOM) 15 3 5 4 12 0 0 0 0 0 15 3 5 4 12
 Ecuador (ECU) 15 3 2 0 5 2 0 0 0 0 17 3 2 0 5
 Ai Cập (EGY) [EGY] [Z] 23 8 11 19 38 1 0 0 0 0 24 8 11 19 38
 Eritrea (ERI) 6 0 0 1 1 2 0 0 0 0 8 0 0 1 1
 Estonia (EST) 13 10 9 17 36 11 4 2 2 8 24 14 11 19 44
 Ethiopia (ETH) 14 23 12 23 58 2 0 0 0 0 16 23 12 23 58
 Fiji (FIJ) 15 2 0 1 3 3 0 0 0 0 18 2 0 1 3
 Phần Lan (FIN) 26 101 85 119 305 24 45 65 65 175 50 146 150 184 480
 Pháp (FRA) [O] [P] [Z] 29 223 251 277 751 24 41 42 55 138 53 264 293 332 889
 Gabon (GAB) 11 0 1 0 1 0 0 0 0 0 11 0 1 0 1
 Gruzia (GEO) 7 10 12 18 40 8 0 0 0 0 15 10 12 18 40
 Đức (GER) [GER] [Z] 17 201 207 247 655 13 104 98 65 267 30 305 305 312 922
 Đoàn thể thao Đức thống nhất (EUA) [EUA] 3 28 54 36 118 3 8 6 5 19 6 36 60 41 137
 Đông Đức (GDR) [GDR] 5 153 129 127 409 6 39 36 35 110 11 192 165 162 519
 Tây Đức (FRG) [FRG] 5 56 67 81 204 6 11 15 13 39 11 67 82 94 243
 Ghana (GHA) [GHA] 15 0 1 4 5 3 0 0 0 0 18 0 1 4 5
 Anh Quốc (GBR) [GBR] [Z] 29 284 318 314 916 24 12 5 17 34 53 296 323 331 950
 Hy Lạp (GRE) 29 35 45 41 121 20 0 0 0 0 49 35 45 41 121
 Grenada (GRN) 10 1 1 1 3 0 0 0 0 0 10 1 1 1 3
 Guatemala (GUA) 15 0 1 0 1 1 0 0 0 0 16 0 1 0 1
 Guyana (GUY) [GUY] 18 0 0 1 1 0 0 0 0 0 18 0 0 1 1
 Haiti (HAI) [J] 16 0 1 1 2 1 0 0 0 0 17 0 1 1 2
 Hồng Kông (HKG) [HKG] 17 2 3 4 9 6 0 0 0 0 23 2 3 4 9
 Hungary (HUN) 27 181 154 176 511 24 2 2 6 10 51 183 156 182 521
 Iceland (ISL) 21 0 2 2 4 19 0 0 0 0 40 0 2 2 4
 Ấn Độ (IND) [F] 25 10 9 16 35 11 0 0 0 0 36 10 9 16 35
 Indonesia (INA) 16 8 14 15 37 0 0 0 0 0 16 8 14 15 37
 Iran (IRI) [K] 17 24 23 29 76 12 0 0 0 0 29 24 23 29 76
 Iraq (IRQ) 15 0 0 1 1 0 0 0 0 0 15 0 0 1 1
 Ireland (IRL) 22 11 10 14 35 8 0 0 0 0 30 11 10 14 35
 Israel (ISR) 17 3 1 9 13 8 0 0 0 0 25 3 1 9 13
 Ý (ITA) [M] [S] 28 217 188 213 618 24 42 43 56 141 52 259 231 269 759
 Jamaica (JAM) [JAM] 18 26 36 25 87 9 0 0 0 0 27 26 36 25 87
 Nhật Bản (JPN) 23 169 150 178 497 22 17 28 31 76 45 186 178 209 573
 Jordan (JOR) 11 1 1 1 3 0 0 0 0 0 11 1 1 1 3
 Kazakhstan (KAZ) 7 15 22 35 72 8 1 3 4 8 15 16 25 39 80
 Kenya (KEN) 15 35 42 36 113 4 0 0 0 0 19 35 42 36 113
 Kosovo (KOS) 2 3 0 0 3 2 0 0 0 0 4 3 0 0 3
 CHDCND Triều Tiên (PRK) 10 16 16 23 55 9 0 1 1 2 19 16 17 24 57
 Hàn Quốc (KOR) 18 96 91 100 287 19 33 30 16 79 37 129 121 116 366
 Kuwait (KUW) 13 0 0 3 3 0 0 0 0 0 13 0 0 3 3
 Kyrgyzstan (KGZ) 7 0 3 4 7 8 0 0 0 0 15 0 3 4 7
 Latvia (LAT) 12 4 11 6 21 12 1 3 6 10 24 5 14 12 31
 Liban (LIB) 18 0 2 2 4 18 0 0 0 0 36 0 2 2 4
 Liechtenstein (LIE) 18 0 0 0 0 20 2 2 6 10 38 2 2 6 10
 Litva (LTU) 10 6 7 13 26 10 0 0 0 0 20 6 7 13 26
 Luxembourg (LUX) [O] 25 2 1 0 3 10 0 2 0 2 35 2 3 0 5
 Malaysia (MAS) [MAS] 14 0 8 5 13 2 0 0 0 0 16 0 8 5 13
 Mauritius (MRI) 10 0 0 1 1 0 0 0 0 0 10 0 0 1 1
 México (MEX) 24 13 24 35 72 10 0 0 0 0 34 13 24 35 72
 Moldova (MDA) 7 0 2 4 6 8 0 0 0 0 15 0 2 4 6
 Mông Cổ (MGL) 14 2 11 17 30 15 0 0 0 0 29 2 11 17 30
 Montenegro (MNE) 4 0 1 0 1 4 0 0 0 0 8 0 1 0 1
 Maroc (MAR) 15 7 5 12 24 8 0 0 0 0 23 7 5 12 24
 Mozambique (MOZ) 11 1 0 1 2 0 0 0 0 0 11 1 0 1 2
 Namibia (NAM) 8 0 5 0 5 0 0 0 0 0 8 0 5 0 5
 Hà Lan (NED) [Z] 27 95 105 122 322 22 53 49 45 147 49 148 154 167 469
 Antille thuộc Hà Lan (AHO) [AHO] [I] 13 0 1 0 1 2 0 0 0 0 15 0 1 0 1
 New Zealand (NZL) [NZL] 24 53 33 51 137 17 2 2 2 6 41 55 35 53 143
 Niger (NIG) 13 0 1 1 2 0 0 0 0 0 13 0 1 1 2
 Nigeria (NGR) 17 3 11 13 27 2 0 0 0 0 19 3 11 13 27
 Bắc Macedonia (MKD) 7 0 1 1 2 7 0 0 0 0 14 0 1 1 2
 Na Uy (NOR) [Q] 27 62 51 50 163 24 148 133 124 405 51 210 184 174 568
 Pakistan (PAK) 18 3 3 4 10 4 0 0 0 0 22 3 3 4 10
 Panama (PAN) 18 1 0 2 3 0 0 0 0 0 18 1 0 2 3
 Paraguay (PAR) 13 0 1 0 1 1 0 0 0 0 14 0 1 0 1
 Peru (PER) [L] 19 1 3 0 4 3 0 0 0 0 22 1 3 0 4
 Philippines (PHI) 22 1 5 8 14 6 0 0 0 0 28 1 5 8 14
 Ba Lan (POL) 22 72 89 137 298 24 7 7 9 23 46 79 96 146 321
 Bồ Đào Nha (POR) 25 5 9 14 28 9 0 0 0 0 34 5 9 14 28
 Puerto Rico (PUR) 19 2 2 6 10 8 0 0 0 0 27 2 2 6 10
 Qatar (QAT) 10 2 2 4 8 0 0 0 0 0 10 2 2 4 8
 România (ROU) 22 90 97 121 308 22 0 0 1 1 44 90 97 122 309
 Nga (RUS) [RUS] 6 149 126 151 426 6 47 39 35 121 12 196 165 186 547
 Đế quốc Nga (RU1) [RU1] 3 1 4 3 8 0 0 0 0 0 3 1 4 3 8
 Liên Xô (URS) [URS] 9 395 319 296 1010 9 78 57 59 194 18 473 376 355 1204
 Đoàn thể thao hợp nhất (EUN) [EUN] 1 45 38 29 112 1 9 6 8 23 2 54 44 37 135
 Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) [OAR] 0 0 0 0 0 1 2 6 9 17 1 2 6 9 17
 Ủy ban Olympic Nga (ROC_2020) [ROC] 1 20 28 23 71 1 6 12 14 32 2 26 40 37 103
 San Marino (SMR) 15 0 1 2 3 11 0 0 0 0 26 0 1 2 3
 Ả Rập Xê Út (KSA) 12 0 2 2 4 1 0 0 0 0 13 0 2 2 4
 Samoa (SAM) 10 0 1 0 1 0 0 0 0 0 10 0 1 0 1
 Sénégal (SEN) 15 0 1 0 1 5 0 0 0 0 20 0 1 0 1
 Serbia (SRB) [SRB] 5 6 7 11 24 4 0 0 0 0 9 6 7 11 24
 Serbia và Montenegro (SCG) [YUG/SCG] 3 2 4 3 9 3 0 0 0 0 6 2 4 3 9
 Singapore (SGP) 17 1 2 2 5 1 0 0 0 0 18 1 2 2 5
 Slovakia (SVK) [SVK] 7 10 14 8 32 8 4 4 2 10 15 14 18 10 42
 Slovenia (SLO) 8 8 9 11 28 9 4 8 12 24 17 12 17 23 52
 Nam Phi (RSA) 20 27 33 29 89 7 0 0 0 0 27 27 33 29 89
 Tây Ban Nha (ESP) [Z] 24 48 72 49 169 21 1 1 3 5 45 49 73 52 174
 Sri Lanka (SRI) [SRI] 18 0 2 0 2 0 0 0 0 0 18 0 2 0 2
 Sudan (SUD) 13 0 1 0 1 0 0 0 0 0 13 0 1 0 1
 Suriname (SUR) [E] 13 1 0 1 2 0 0 0 0 0 13 1 0 1 2
 Thụy Điển (SWE) [Z] 28 148 176 179 503 24 65 51 60 176 52 213 227 239 679
 Thụy Sĩ (SUI) 29 53 79 74 206 24 63 47 58 168 53 116 126 132 374
 Syria (SYR) 14 1 1 2 4 0 0 0 0 0 14 1 1 2 4
 Đài Bắc Trung Hoa (TPE) [TPE] [TPE2] 15 7 11 18 36 13 0 0 0 0 28 7 11 18 36
 Tajikistan (TJK) 7 1 1 2 4 4 0 0 0 0 11 1 1 2 4
 Tanzania (TAN) [TAN] 14 0 2 0 2 0 0 0 0 0 14 0 2 0 2
 Thái Lan (THA) 17 10 8 17 35 5 0 0 0 0 22 10 8 17 35
 Togo (TOG) 11 0 0 1 1 2 0 0 0 0 13 0 0 1 1
 Tonga (TGA) 10 0 1 0 1 2 0 0 0 0 12 0 1 0 1
 Trinidad và Tobago (TTO) [TTO] 18 3 5 11 19 4 0 0 0 0 22 3 5 11 19
 Tunisia (TUN) 15 5 3 7 15 0 0 0 0 0 15 5 3 7 15
 Thổ Nhĩ Kỳ (TUR) 23 41 26 37 104 18 0 0 0 0 41 41 26 37 104
 Turkmenistan (TKM) 7 0 1 0 1 0 0 0 0 0 7 0 1 0 1
 Uganda (UGA) 16 4 4 3 11 0 0 0 0 0 16 4 4 3 11
 Ukraina (UKR) 7 35 36 68 139 8 3 2 4 9 15 38 38 72 148
 UAE (UAE) 10 1 0 1 2 0 0 0 0 0 10 1 0 1 2
 Hoa Kỳ (USA) [P] 28 1060 831 738 2629 24 113 122 95 330 52 1173 953 833 2959
 Uruguay (URU) 22 2 2 6 10 1 0 0 0 0 23 2 2 6 10
 Uzbekistan (UZB) 7 10 6 20 36 8 1 0 0 1 15 11 6 20 37
 Venezuela (VEN) 19 3 7 9 19 4 0 0 0 0 23 3 7 9 19
 Việt Nam (VIE) 16 1 3 1 5 0 0 0 0 0 16 1 3 1 5
 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ (ISV) 13 0 1 0 1 8 0 0 0 0 21 0 1 0 1
 Nam Tư (YUG) [YUG to 1992] 16 26 29 28 83 14 0 3 1 4 30 26 32 29 87
 Zambia (ZAM) [ZAM] 14 0 1 1 2 0 0 0 0 0 14 0 1 1 2
 Zimbabwe (ZIM) [ZIM] 14 3 4 1 8 1 0 0 0 0 15 3 4 1 8
 Vận động viên Olympic độc lập (IOA) [IOA] 3 1 0 1 2 0 0 0 0 0 3 1 0 1 2
 Các đoàn tham gia Olympic độc lập (IOP) [IOP] 1 0 1 2 3 0 0 0 0 0 1 0 1 2 3
 Đoàn thể thao kết hợp (ZZX) [ZZX] 3 11 6 8 25 0 0 0 0 0 3 11 6 8 25
Tổng số 29 5,463 5,426 5,893 16,782 24 1,171 1,168 1,159 3,498 53 6,634 6,594 7,052 20,280

Chưa đạt huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết thúc Thế vận hội Mùa đông 2022, 68 trong tổng số 206 Ủy ban Olympic quốc gia hiện thời vẫn chưa đạt được huy chương nào:

Đội (Mã IOC) № Mùa hè № Mùa đông № Tổng đại hội
 Albania (ALB) 9 5 14
 Samoa thuộc Mỹ (ASA) 9 2 11
 Andorra (AND) 12 13 25
 Angola (ANG) 10 0 10
 Antigua và Barbuda (ANT) 11 0 11
 Aruba (ARU) 9 0 9
 Bangladesh (BAN) 10 0 10
 Belize (BIZ) [BIZ] 13 0 13
 Bénin (BEN) [BEN] 12 0 12
 Bhutan (BHU) 10 0 10
 Bolivia (BOL) 15 7 22
 Bosna và Hercegovina (BIH) 8 8 16
 Quần đảo Virgin thuộc Anh (IVB) 10 2 12
 Brunei (BRU) [A] 6 0 6
 Campuchia (CAM) 10 0 10
 Cabo Verde (CPV) 7 0 7
 Quần đảo Cayman (CAY) 11 2 13
 Trung Phi (CAF) 11 0 11
 Tchad (CHA) 13 0 13
 Comoros (COM) 7 0 7
 Cộng hòa Congo (CGO) 13 0 13
 Cộng hòa Dân chủ Congo (COD) [COD] 11 0 11
 Quần đảo Cook (COK) 9 0 9
 Dominica (DMA) 7 1 8
 El Salvador (ESA) 12 0 12
Eswatini Eswatini (SWZ) [SWZ] 11 1 12
 Guinea Xích Đạo (GEQ) 10 0 10
 Gambia (GAM) 10 0 10
 Guam (GUM) 9 1 10
 Guinée (GUI) 12 0 12
 Guiné-Bissau (GBS) 7 0 7
 Honduras (HON) 12 1 13
 Kiribati (KIR) 5 0 5
 Lào (LAO) 10 0 10
 Lesotho (LES) 12 0 12
 Liberia (LBR) [C] 13 0 13
 Libya (LBA) [D] 11 0 11
 Madagascar (MAD) 13 3 16
 Malawi (MAW) 11 0 11
 Maldives (MDV) 9 0 9
 Mali (MLI) 14 0 14
 Malta (MLT) 17 3 20
 Quần đảo Marshall (MHL) 4 0 4
 Mauritanie (MTN) 10 0 10
 Micronesia (FSM) 6 0 6
 Monaco (MON) [N] 21 11 32
 Myanmar (MYA) [MYA] 18 0 18
 Nauru (NRU) 7 0 7
 Nepal (NEP)[a] 14 4 18
 Nicaragua (NCA) 13 0 13
 Oman (OMA) 10 0 10
 Palau (PLW) 6 0 6
 Palestine (PLE) 7 0 7
 Papua New Guinea (PNG) 11 0 11
 Rwanda (RWA) 10 0 10
 Saint Kitts và Nevis (SKN) 7 0 7
 Saint Lucia (LCA) 7 0 7
 Saint Vincent và Grenadines (VIN) 9 0 9
 São Tomé và Príncipe (STP) 7 0 7
 Seychelles (SEY) 10 0 10
 Sierra Leone (SLE) 12 0 12
 Quần đảo Solomon (SOL) 10 0 10
 Somalia (SOM) 10 0 10
 Nam Sudan (SSD) 2 0 2
 Đông Timor (TLS) [I] 5 3 8
 Tuvalu (TUV) 4 0 4
 Vanuatu (VAN) 9 0 9
 Yemen (YEM) [YEM] 8 0 8
 Triều Tiên (COR) 0 1 1
 Bắc Borneo (NBO) [NBO] 1 0 1
 Malaysia (MAL) [MAL] 2 0 2
 Trung Hoa Dân Quốc (ROC) [ROC] 3 0 3
 Saar (SAA) [SAA] 1 0 1
 Bắc Yemen (YAR) [YAR] 2 0 2
 Nam Yemen (YMD) [YMD] 1 0 1
 Đội tuyển Olympic người tị nạn (ROT) [ROT] 2 0 2

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ www.olympic.org
  2. ^ “Alpinism, Open”. OlyMADMen. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ Verma, Somesh (17 tháng 8 năm 2012). “The faceless hero Nepal's only Olympic Gold medalist in focus”. The Kathmandu Post (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.

Nguồn tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tin được cập nhật từ nhiều nguồn khác nhau, và cộng dồn thông tin của những quốc gia như: Nga, Đức, Serbia, Cộng hòa Séc...

Bản mẫu:Sports country lists
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu