Bước tới nội dung

Bản mẫu:Thế phả quân chủ triều Đường

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thế phả


(1)Đường Cao Tổ
Lý Uyên
566-618-626-635
(2)Đường Thái Tông
Lý Thế Dân
599-626-649
(3)Đường Cao Tông
Lý Trị
628-649-683
(6)Võ Chu Tắc Thiên Đế
Võ Chiếu
624-690-705
Hiếu Kính Đế
Lý Hoằng
652-675
Chương Hoài thái tử
Lý Hiền
654-684
(4)Đường Trung Tông
Lý Hiển
656-684-705-710
(5)Đường Duệ Tông
Lý Đán
662-684-690-710-712-716
Bân vương
Lý Thủ Lễ
672-741
(7)Đường Thương Đế
Lý Trọng Mậu
695/698-710-714
Nhượng Đế
Lý Thành Khí
679-742
(8)Đường Huyền Tông
Lý Long Cơ
685-712-756-762
Quảng Vũ vương
Lý Thừa Hoành
763
Phụng Thiên Đế
Lý Tông
?-752
(9)Đường Túc Tông
Lý Hanh
711-756-762
(10)Đường Đại Tông
Lý Dự
727-762-779
Thừa Thiên Đế
Lý Đàm
?-757
Tương vương
Lý Quang
?-791
(11)Đường Đức Tông
Lý Quát
742-779-805
Y Ngô vương
Lý Tuyên
(12)Đường Thuận Tông
Lý Tụng
761-805-806
(13)Đường Hiến Tông
Lý Thuần
778-805-820
Tương vương
Lý Uân
886
(14)Đường Mục Tông
Lý Hằng
795-820-824
Giáng vương Lý Ngộ
?-826
(18)Đường Tuyên Tông
Lý Thầm
810-846-859
(15)Đường Kính Tông
Lý Trạm
809-824-826
(16)Đường Văn Tông
Lý Ngang
809-826-840
(17)Đường Vũ Tông
Lý Viêm
814-840-846
(19)Đường Ý Tông
Lý Thôi
833-859-873
(20)Đường Hy Tông
Lý Huyên
862-873-888
(21)Đường Chiêu Tông
Lý Diệp
867-888-904
Đức vương
Lý Dụ
?-900-901-905
(22)Đường Ai Đế
Lý Chúc
892-904-907-908