Bước tới nội dung

Bản mẫu:0

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Cách sử dụng

[sửa mã nguồn]

Bản mẫu này chèn vô hình (visibility:hidden and color:transparent) không (0) ký tự. Nó được sử dụng để thống kê đệm và các số khác trong các cột của bảng để chúng xếp hàng đúng cách.

Số 0 vô hình trên thực tế có thể được thay thế bằng bất kỳ chuỗi nào khác (bất kể, được ẩn đi), bằng cách chỉ định chuỗi là tham số tùy chọn đầu tiên. Điều này rất hữu ích để "trực quan pad ra" các hàng có chiều dài tương đương trong các cột số trong các bảng như vậy. Điều này được thực hiện bằng cách chèn thêm các số 0 vô hình, hàng nghìn dấu phân cách hoặc tiền tố dấu thập phân và thêm vào trường số, (được điều chỉnh theo phần đệm theo độ dài của giá trị số lớn nhất) như trong ví dụ sau.

Đầu vào Hiển thị

{{0|00,0}}12{{0|.00}} km
{{0|00,0}}24.{{0|00}} km
{{0|00,}}212.5{{0|0}} km
{{0|0}}3,212.51 km
{{0|}}16,789.01 km
20,111.05 km

00,012.00 km
00,024.00 km
00,212.50 km
03,212.51 km
16,789.01 km
20,111.05 km

Note: Bản mẫu null, {{0|}}, được sử dụng trong dòng thứ hai đến dòng cuối cùng, tạo ra hiệu ứng căn chỉnh tương tự như bỏ hoàn toàn bản mẫu. Tuy nhiên, bản mẫu null có thể hữu ích để duy trì sự liên kết trong wikicode.

TemplateData

[sửa mã nguồn]
Đây là tài liệu Dữ liệu bản mẫu cho bản mẫu này được sử dụng bởi Trình soạn thảo trực quan và các công cụ khác; xem báo cáo sử dụng tham số hàng tháng cho bản mẫu này.

Dữ liệu bản mẫu cho 0

This template inserts an invisible (visibility:hidden and color:transparent) zero (0) character. It is used for padding statistics and other numbers in table columns so that they line up properly. The invisible zero may in fact be replaced by any other string (which regardless, is made invisible), by specifying the string as the first optional parameter. This is useful to "visually pad out" equivalent length rows in numeric columns in such tables. This is accomplished by inserting extra invisible zeroes, thousands separators, or decimal points prefixing and suffixing the numeric field, (adjusted to pad to the length of the largest numeric value).

Tham số bản mẫu[Quản lý Dữ liệu bản mẫu]

Nên dùng bản mẫu này với các tham số đặt trên cùng một hàng.

Tham sốMiêu tảKiểuTrạng thái
Hidden string1

không có miêu tả

Mặc định
0
Ví dụ
00,0
Chuỗi dàitùy chọn