Bước tới nội dung

Armstrong Whitworth A.W.52

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
A.W.52
Chiếc A.W.52 động cơ phản lực thứ hai với động cơ Derwent
Kiểu Máy bay thử nghiệm
Nhà chế tạo Armstrong Whitworth Aircraft
Nhà thiết kế John Lloyd
Chuyến bay đầu 13 tháng 11 năm 1947
Thải loại 1954
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Viện nghiên cứu khoa học không quân
Số lượng sản xuất 2

Armstrong Whitworth A.W.52 là một thiết kế máy bay flying wing vâof cuối thập niên 1940, nó được thiết kế nhằm mục đích nghiên cứu để đưa vào áp dụng cho các máy bay chở khách. 3 chiếc đã được chế tạo cho chương trình.

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (TS 363, lắp động cơ Nene)

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 4.000 lb (300 feet3)
  • Chiều dài: 37 ft 4 in (11,4 m)
  • Sải cánh: 90 ft (27,4 m)
  • Chiều cao: 14 ft 5 in (4,4 m)
  • Diện tích cánh: 1.314 ft² (122 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 19.660 lb (8.918 kg)
  • Trọng lượng có tải: 34.150 lb (15.490 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Nene , 5.000 lbf (22,2 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tapper, Oliver (1988). Armstrong Whitworth Aircraft since 1913. London: Putnam. ISBN 0-85177-826-7.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]