Andrena ovatula
Giao diện
Andrena ovatula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Andrenidae |
Phân họ (subfamilia) | Andreninae |
Chi (genus) | Andrena |
Loài (species) | A. ovatula |
Danh pháp hai phần | |
Andrena ovatula Kirby, 1802 |
Andrena ovatula là một loài ong trong họ Andrenidae. Loài này được Kirby miêu tả khoa học đầu tiên năm 1802.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Andrena ovatula (TSN 752755) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Andrena ovatula tại Wikispecies