Bước tới nội dung

Andinoacara

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Andinoacara
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Cichlidae
Chi (genus)Andinoacara
Musilová, Říčan & Novák, 2009
Loài điển hình
Acara latifrons
Steindachner, 1878[1]

Andinoacara[1] là một chi cá nước ngọt trong họ Cichlidae. Chi này được mô tả năm 2009.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện hành có 08 loài được ghi nhận trong chi này[1][2][3][4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Musilova, Rican and Novak, 2009. Phylogeny of the Neotropical cichlid fish tribe Cichlasomatini (Teleostei: Cichlidae) based on morphological and molecular data, with the description of a new genus. Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research, Volume 47 Issue 3, Pages 209 - 304 (August 2009)”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ a b Wijkmark, N., Kullander, S.O. & Barriga S., R.E. (2012): Andinoacara blombergi, a new species from the río Esmeraldas basin in Ecuador and a review of A. rivulatus (Teleostei: Cichlidae). Ichthyological Exploration of Freshwaters, 23 (2): 117-137.
  3. ^ Eschmeyer, W.N., & R. Fricke, eds. (2013). Catalog of Fishes Lưu trữ 2011-05-19 tại Wayback Machine. Online version, ngày 14 tháng 5 năm 2013.
  4. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Andinoacara trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
  5. ^ “Musilova, Schindler and Staeck, 2009. Description of Andinoacara stalsbergi sp. n. (Teleostei: Cichlidae: Cichlasomatini) from Pacific coastal rivers in Peru, and annotations on the phylogeny of the genus, Vertebrate Zoology, Volume 59 Issue 2, (December 2009)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2015.