Acer campestre
Giao diện
Acer campestre | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Acer |
Loài (species) | A. campestre |
Danh pháp hai phần | |
Acer campestre L., 1753 |
Acer campestre là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Acer campestre”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acer campestre tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acer campestre tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Acer campestre”. International Plant Names Index.
Thể loại:
- Chi Phong
- Thực vật được mô tả năm 1753
- Thực vật Algérie
- Thực vật Armenia
- Thực vật Azerbaijan
- Thực vật Đan Mạch
- Thực vật Đức
- Thực vật Hy Lạp
- Thực vật Nga
- Thực vật Pakistan
- Thực vật Vương quốc Liên hiệp Anh
- Thực vật Địa Trung Hải
- Cây châu Á
- Cây dùng làm bonsai
- Thực vật Bắc Phi
- Thực vật vườn châu Á
- Thực vật vườn châu Âu
- Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên
- Cây châu Âu
- Sơ khai Họ Bồ hòn