Acanthodactylus erythrurus
Giao diện
Acanthodactylus erythrurus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Acanthodactylus |
Loài (species) | A. erythrurus |
Danh pháp hai phần | |
Acanthodactylus erythrurus (Schinz, 1833) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Acanthodactylus erythrurus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Schinz mô tả khoa học đầu tiên năm 1833.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Slimani T, Miras JAM, Joger U, El Mouden H, Geniez P. (2006). Acanthodactylus erythrurus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009.
- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ “Acanthodactylus erythrurus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Acanthodactylus erythrurus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Acanthodactylus erythrurus tại Wikimedia Commons