Bước tới nội dung

Đảng Tự do Úc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đảng Tự do Úc
Lãnh tụScott Morrison
Phó lãnh đạoJosh Frydenberg
Chủ tịch ĐảngChris McDiven
Thành lập1944
Tiền thânUnited of Australia
Trụ sở chínhCnr Blackall & Macquarie St
Barton ACT 2600
Ý thức hệBảo thủ Tự do
Tân hữu
Khuynh hướngTrung hữu
Websitewww.liberal.org.au
Quốc gia Úc

Đảng Tự do Úc (tiếng Anh: Liberal Party of Australia) là một đảng phái chính trị lớn của nước Úc.

Đảng Tự do thành lập sau cuộc bầu cử liên bang năm 1943, thay thế Đảng Thống nhất Úc đứng vào thế đối lập với Đảng Lao động Úc trong các cuộc tranh cử chính quyền. Đảng Tự do phối hợp cùng Đảng Quốc gia Úc tạo khối Liên đảng Úc. Liên đảng hiện nay là khối đối lập của chính quyền mọi cấp, từ liên bang đến tiểu bang.

Sau khi thất cử nặng nề ngày 24 tháng 11 năm 2007, John Howard từ chức lãnh tụ Đảng Tự do. Nhiều đại biểu của đảng này cũng bị thất nhiệm. Cựu phó lãnh tụ là Peter Costello quyết định rút tên, không lên thế chức lãnh tụ. Malcolm TurnbullBrendan Nelson tranh giành chức vụ này vào ngày 29 tháng 11. Brendan Nelson được đề cử làm lãnh tụ mới với 45 phiếu (Malcolm Turnbull 42 phiếu).

Đảng Tự do lâm vào tình thế khủng hoảng sau đại bại trong cuộc bầu cử Liên bang Úc năm 2007. Brendan Nelson ra sức củng cố hàng ngũ của Đảng nhưng dần dần mất tín nhiệm. Ngày 16 tháng 9 năm 2008, Malcolm Turnbull lên thay Brendan Nelson làm lãnh tụ Đảng Tự Do.

Danh sách lãnh tụ

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Chân dung Nhiệm kỳ Thủ tướng Úc
1945 Robert Menzies không khung 1949-66
1966 Harold Holt không khung 1966-67
1968 John Gorton không khung 1968-71
1971 William McMahon không khung 1971-72
1972 Billy Snedden không khung
1975 Malcolm Fraser không khung 1975-83
1983 Andrew Peacock không khung
1985 John Howard không khung
1989 Andrew Peacock không khung
1990 John Hewson không khung
1994 Alexander Downer không khung
1995 John Howard không khung 1996-2007
2007 Brendan Nelson không khung
2008 Malcolm Turnbull không khung
2010 Tony Abbott không khung 2013-2015
2015 Malcolm Turnbull không khung 2015-2018
2018 Scott Morrison không khung 2018-

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]