Wavrans-sur-l'Aa
- العربية
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Brezhoneg
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Eesti
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Lëtzebuergesch
- Magyar
- Malagasy
- مصرى
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Picard
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Simple English
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- Zazaki
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Wavrans-sur-l’Aa | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Pas-de-Calais |
Quận | Saint-Omer |
Tổng | Lumbres |
Liên xã | Pays de Lumbres |
Xã (thị) trưởng | Josse Heumez (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 43–141 m (141–463 ft) (bình quân 73 m (240 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 11,48 km2 (4,43 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu1 | 1.329 |
- Mật độ | 116/km2 (300/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 62882/ 62380 |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Wavrans-sur-l’Aa là một xã ở tỉnh Pas-de-Calais, vùng Hauts-de-France của Pháp.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Wavrans-sur-l'Aa có cự ly 8 dặm Anh (13 km) về phía tây nam của Saint-Omer, tại giao lộ của đường D192 và D225, hai bên bờ sông river Aa. Ở đây có khu bảo tồn thiên nhiên[1]
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|
853 | 897 | 938 | 1035 | 1196 | 1225 | 1329 |
Số liệu điều tra dân số từ năm 1962: Dân số không tính trùng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- INSEE
- IGN Lưu trữ 2008-08-16 tại Wayback Machine
- ^ “Décret n° 2008”. Truy cập 2 tháng 10 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Wavrans-sur-l’Aa on the Quid website[liên kết hỏng] (tiếng Pháp)
Bài viết liên quan đến tỉnh Pas-de-Calais (Pháp) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |