Bước tới nội dung

Dresconella nivicola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dresconella nivicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Dresconella
Denis, 1950[1]
Loài (species)D. nivicola
Danh pháp hai phần
Dresconella nivicola
(Simon, 1884)

Dresconella nivicola là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[2] Chúng được Eugène Simon miêu tả năm 1884 và chỉ được tìm thấy tại Pháp.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Denis, J. (1950). “Araignées de la région d'Orédon (Hautes-Pyrénées)”. Bulletin de la Société d'Histoire Naturelle de Toulouse. 85: 77–113.
  2. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
  3. ^ “Gen. Dresconella Denis, 1950”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]