Bước tới nội dung

Khulna (phân khu)

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Lcsnes (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 19:27, ngày 29 tháng 9 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Phân khu Khulna
খুলনা বিভাগ
—  Phân khu  —
Bản đồ phân khu Khulna
Bản đồ phân khu Khulna
Phân khu Khulna trên bản đồ Thế giới
Phân khu Khulna
Phân khu Khulna
Tọa độ: 22°55′B 89°15′Đ / 22,917°B 89,25°Đ / 22.917; 89.250
Quốc gia Bangladesh
Thủ phủKhulna
Diện tích
 • Tổng cộng22,285 km2 (8,604 mi2)
Dân số (điều tra 2011)
 • Tổng cộng15.563.000
 • Mật độ700/km2 (2,000/mi2)
Mã ISO 3166BD-D

Phân khu Khulna là một trong bảy đơn vị hành chính của Bangladesh, nằm ở tây nam của đất nước. Diện tích của phân khu là 22.285 km² và dân số theo điều tra năm 2011 (số liệu sơ bộ) là 15.563.000 người. Thủ phủ của phân khu là thành phố Khulna tại huyện Khulna.

Phân khu Khulna gia[s với bang Tây Bengal của Ấn Độ ở phía tây, phân khu Rajshahi ở phía bắc, với phân khu DhakaBarisal ở phía đông, có một vùng bờ biển giáp vịnh Bengal ở phía nam. Phân vùng thuộc vùng châu thổ sông Hằng. Các sông lớn khác trong phân khu bao gồm sông Madhumati, sông Bhairobsông Kopotokkho. Phân vùng cũng quản lý một số hòn đảo trong vịnh Bengal.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân khu Khulna được chia thành mười huyện (zilas), chia tiếp thành 59 phó huyện (upazilas):

Tên Thủ phủ Diện tích (km²) Dân số
điều tra 1991
Dân số
điều tra 2001
Dân số
điều tra 2011
(kết quả
sơ bộ)
Huyện Bagerhat Bagerhat 3.959,11 1.431.322 1.549.031 1.461.000
Huyện Chuadanga Chuadanga 1.177,40 807.164 1.007.130 1.123.000
Huyện Jessore Jessore 2.570,42 2.106.996 2.471.554 2.742.000
Huyện Jhenaidah Jhenaidah 1.949,62 1.361.280 1.579.490 1.756.000
Huyện Khulna Khulna 4.394,46 2.010.643 2.378.971 2.294.000
Huyện Kushtia Kushtia 1.621,15 1.502.126 1.740.155 1.933.000
Huyện Magura Magura 1.048,61 724.027 824.311 913.000
Huyện Meherpur Meherpur 716,08 491.917 591.430 652.000
Huyện Narail Narail 990,23 655.720 698.447 715.000
Huyện Satkhira Satkhira 3.858,33 1.597.178 1.864.704 1.973.000
Toàn phân khu Khulna 22.285,41 12.688.383 14.705.223 15.563.000

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]