Bước tới nội dung

Consolida regalis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Mạnh An-Bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 09:16, ngày 22 tháng 9 năm 2024 (Di chuyển từ Category:Cây thức ăn cho bướm đến Category:Cây thức ăn bướm ngày dùng Cat-a-lot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Consolida regalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Ranunculales
Họ (familia)Ranunculaceae
Chi (genus)Consolida
Loài (species)C. regalis
Danh pháp hai phần
Consolida regalis
Gray
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Consolida arvensis Opiz
  • Consolida regalis subsp. arvensis (Opiz) Soó
  • Consolida segetum Schur
  • Delphidium consolida (L.) Raf.
  • Delphinium consolida L.
  • Delphinium consolida subsp. arvense (Opiz) Graebn. & P.Graebn.
  • Delphinium diffusum Stokes
  • Delphinium divaricatum Dulac
  • Delphinium segetum Lam.
  • Delphinium versicolor Salisb.
Consolida regalis

Consolida regalis là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1821.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ USDA, NRCS (2010). “Plants Profile for Consolida regalis (royal knight's-spur)”. The PLANTS Database (http://plants.usda.gov, ngày 10 tháng 4 năm 2010). National Plant Data Center, Baton Rouge, LA 70874-4490 USA. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ The Plant List (2010). Consolida regalis. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]