Bước tới nội dung

Tupolev ANT-7

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do CommonsDelinker (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 17:27, ngày 21 tháng 3 năm 2023 (Tập tin Tupolev_R-6.jpg đã bị bỏ ra khỏi bài viết vì nó đã bị xóa ở Commons bởi Ellywa vì lý do: per c:Commons:Deletion requests/File:Tupolev R-6.jpg.). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
R-6
Kiểu Máy bay thử nghiệm
Nhà chế tạo Tupolev
Nhà thiết kế TsAGI
Chuyến bay đầu 20 tháng 10 năm 1923[1]
Vào trang bị thập niên 1930
Thải loại 1941
Sử dụng chính Liên Xô Không quân Liên Xô[1] (Voyenno-Vozdushnyye Sily – Soviet air force)
Aeroflot
Avia Arktika[1]
Giai đoạn sản xuất 1931–1934[1]
Số lượng sản xuất 411[1]
Phát triển từ Tupolev TB-1[1]

Tupolev ANT-7, Không quân Liên Xô còn gọi là Tupolev R-6 (R – razvedchik – trinh sát), là một loại máy bay trinh sát và tiêm kích hộ tống của Liên Xô.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
ANT-7
R-6
(R – Razvyedchik – trinh sát)
KR-6
(KR – Kreiser Razvyedchik – trinh sát hành trình)
KR-6P
MP-6'2M-17
(Morskoj Paassazhirskii – trinh sát biển)
MR-6
(Morskoj razvyedchik – trinh sát biển)
PS-72M17
(Paassazhirskii – chở khách)
P-6
(Paassazhirskii – chở khách)
R-6 Limuzin

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Quân sự
 Liên Xô
Dân sự
 Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật (R-6)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1875 – 1995[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 15,06 m (49 ft 5 in)
  • Sải cánh: 23,2 m (76 ft 1 in)
  • Diện tích cánh: 80 m2 (860 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 3.856 kg (8.501 lb)
  • Trọng lượng có tải: 6.472 kg (14.268 lb)
  • Động cơ: 2 × Mikulin M-17F , 540 kW (720 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 230 km/h (143 mph; 124 kn) trên mực nước biển 216 km/h (134 mph) ở độ cao 3,000 m (10 ft)
  • Tầm bay: 800 km (497 mi; 432 nmi)
  • Trần bay: 5.620 m (18.438 ft)
  • Vận tốc lên cao: 2,7 m/s (530 ft/min)
  • Tải trên cánh: 81 kg/m2 (17 lb/foot vuông)
  • Công suất/khối lượng: 0,170 kW/kg (0,10 hp/lb)
  • Đường băng cất cánh: – 160 m (525 ft) / 11 giây
  • Đường băng hạ cánh: – 250 m (820 ft) ở vận tốc 110 km/h (68 mph)

Vũ khí trang bị

  • 1x súng máy PV-2 7,7 mm (0,303 in)
  • Máy bay liên quan

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. ^ a b c d e f g Gunston, Bill (1995). The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1875 – 1995. London: Osprey Publishing. tr. 324–325. ISBN 1 85532 405 9.
    • Duffy, Paul and Andrei Kandalov. (1996) Tupolev The Man and His aircraft. Warrendale, PA: Society of Automotive Engineers.
    • Phiên bản ban đầu của bài này được lấy thông tin từ trang aviation.ru. Nó được phát hành dưới giấy phép GFDL của người giữ bản quyền.