Bước tới nội dung

Gurbrü

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Hanoifun (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 00:33, ngày 9 tháng 4 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Gurbrü
Huy hiệu của Gurbrü
Huy hiệu
Gurbrü trên bản đồ Thụy Sĩ
Gurbrü
Gurbrü
Gurbrü trên bản đồ Bang Bern
Gurbrü
Gurbrü
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnLaupen
Chính quyền
 • Thị trưởngThomas Herren
Diện tích[1]
 • Tổng cộng1,8 km2 (7 mi2)
Độ cao484 m (1,588 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng246
 • Mật độ14/km2 (35/mi2)
Mã bưu chính3208
Mã SFOS031
Giáp vớiWileroltigen, Ferenbalm, Agriswil, Ried bei Kerzers, Kerzers
Websitehttps://www.gurbrue.ch
SFSO statistics

Gurbrü (tiếng Pháp: Corbruil) là một đô thị ở huyện Laupenbang BernThụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 1,8 km²[3], dân số tháng 12 năm 2020 là 254 người.[4]

Gurbrü nằm ở cao nguyên Thụy Sĩ tại rìa Grosses Moos.

Lịch sử dân số
Năm Dân số
1764 135
1850 277
1900 229
1950 247
2000 238
2004 247

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ https://www.bfs.admin.ch/bfs/de/home/dienstleistungen/geostat/geodaten-bundesstatistik/administrative-grenzen/generalisierte-gemeindegrenzen.assetdetail.11947564.html. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]