Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản mẫu toán học |
---|
|
|
Ký hiệu |
---|
bigmath | for stand-alone formulas, using a bigger font to match \displaystyle PNG-rendered TeX formulas | | Ký hiệu bra-ket | Phân số | tạo ra các phân số (not for use in science or mathematical articles; instead, use {{sfrac}} ) | intmath | ký hiệu tích phân | | ngoặc góc ⟨ ⟩ | | dấu phân tách nhiều dòng (2–5 dòng) | math | để hiện các công thức nội dòng, có được cỡ chữ và thích hợp hơn các công thức TeX \textstyle định dạng ảnh PNG (hoặc \scriptstyle) | mathcal | phông chữ viết tay [toán học] dùng trong các công thức toán, thay cho \mathcal{...} bằng LaTeX |
| mvar | một các để tạo văn bản dành cho các biến toán học rời rạc | | các ký tự/dấu phụ đặt bên trên/dưới một kí tự/dấu phụ khác | radic | | sfrac | tạo ra các phân số (nên được các bài về khoa học hoặc toán học hơn là {{Phân số}} ) | sqrt | | | | tmath | đưa một biểu thức toán học dạng TeX vào trong nhãn <math> | val | báo cáo các giá trị, sai số và đơn vị đo lường | vec | các dấu véctơ trên, véctơ dưới, trỏ sang phải, trái hoặc cả hai chiều |
|
|
|
|
|