Bước tới nội dung

Lindóia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 16:11, ngày 21 tháng 8 năm 2020 (top: clean up, replaced: → (31) using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Município da Estância Hidromineral de Lindóia
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu da Estância Hidromineral de Lindóia
Huy hiệu da Estância Hidromineral de Lindóia
Cờ da Estância Hidromineral de Lindóia
Cờ da Estância Hidromineral de Lindóia
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 1964
Nhân xưng lindoiano
Khẩu hiệu Aqua Pura Vita Longa "Água Pura, Vida Longa"
Prefeito(a) Élcio Fiori Godoy (PPS)
Vị trí
Vị trí của Estância Hidromineral de Lindóia
Vị trí của Estância Hidromineral de Lindóia
22° 31' 22" S 46° 39' 00" O22° 31' 22" S 46° 39' 00" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Campinas
Microrregião Amparo
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Águas de Lindóia, Serra Negra, Itapira, Socorro
Khoảng cách đến thủ phủ 150 kilômét
Địa lý
Diện tích 48,600 km²
Dân số 5.924 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 129,6 Người/km²
Cao độ 677 mét
Khí hậu Tropical de Altitude Cwa
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,820 PNUD/2000
GDP R$ 39.059.466,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 6.715,86 IBGE/2003

Lindóia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.

Địa lý

Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º31'23" độ vĩ nam và kinh độ 46º39'00" độ vĩ tây, estando a uma altitude de 677 m. Dân số năm 2004 ước tính là 6.021 người. Đô thị này có diện tích 48,6 km².

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 5.331

  • Dân số thành thị: 4.716
  • Dân số nông thôn: 615
  • Nam giới: 2.690
  • Nữ giới: 2.641

Mật độ dân số (người/km²): 109,69

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,20

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,97

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,85

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,10%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,820

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,757
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,849
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,853

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

Các xa lộ

Liên kết ngoài


Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.