Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aberrasine aberrans”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Miltochrista aberrans.jpg | image2 = | taxon = Aberrasine aberrans | authority = (Butler, 1877) | synonyms = *''Calligenia askoldensis'' <small>Oberthür, 1880</small> *''Miltochrista aberrans'' <small>Butler, 1877</small> }} '''''Aberrasine aberrans''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae được Arthur Gardiner Butler mô tả lần đầu năm 1877. Loài này có ở Trung…” Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 01:27, ngày 23 tháng 6 năm 2024
Aberrasine aberrans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Aberrasine |
Loài: | A. aberrans
|
Danh pháp hai phần | |
Aberrasine aberrans (Butler, 1877) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Aberrasine aberrans là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae được Arthur Gardiner Butler mô tả lần đầu năm 1877. Loài này có ở Trung Quốc (Hắc Long Giang, Cát Lâm, Bắc Kinh, Thiểm Tây, Hà Nam, Giang Tô, Chiết Giang, Giang Tây, Phúc Kiến, Hồ Bắc, Hồ Nam, Tứ Xuyên, Quảng Tây, Quảng Đông, Hải Nam), Triều Tiên, Nga, Nhật Bản và Đài Loan.[1]
Sải cánh của loài này có chiều dài 17–26 mm. Con trưởng thành mọc cánh vào tháng 3.[2]
Phân loài
- Miltochrista aberrans aberrans
- Miltochrista aberrans okinawana (Matsumura, 1930) (Japan)
Tham khảo
- ^ Savela, Markku. “Aberrasine aberrans (Butler, 1877)”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2022.
- ^ "Miltochrista aberrans Butler". Oriental Butterflies and Moths.
Wikispecies có thông tin sinh học về Aberrasine aberrans