vomir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /vɔ.miʁ/
Ngoại động từ
sửavomir ngoại động từ /vɔ.miʁ/
- Nôn mửa, thổ.
- Vomir du sang — thổ ra máu
- (Văn học) Phun ra, tuôn ra.
- Les canons vomissent le feu et la mort — súng đại bác phun ra lửa và chết chóc
- Vomir des injures — tuôn ra những lời chửi rủa
- (Nghĩa bóng) Ghét bỏ.
- Il vomisssait ses collègues — hắn ghét bỏ đồng sự
- cela donne envie de vomir; c’est à faire vomir — thứ ấy tởm quá
- vomir feu et flamme — tuôn ra những lời gay gắt kịch liệt
- vomir tripes et boyaux — nôn ra mật xanh mật vàng
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "vomir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)