trung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ | tʂuŋ˧˥ | tʂuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ | tʂuŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trung”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatrung
- (Kết hợp hạn chế) . Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp.
- Thường thường bậc trung.
- Hạng trung.
- (Viết hoa) . (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam).
- Miền Trung.
- Bắc, Trung, Nam liền một dải.
- Một lòng một dạ với vua, theo đạo đức Nho giáo.
- Bề tôi trung.
- Giữa tròn chữ trung, chữ hiếu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)