occasion
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈkeɪ.ʒən/
Hoa Kỳ | [ə.ˈkeɪ.ʒən] |
Danh từ
sửaoccasion (số nhiều occasions)
- Dịp, cơ hội.
- to profit by the occasion — nắm lấy cơ hội, nhân dịp
- Duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên.
- you have no occasion to be angry — anh chẳng có duyên cớ gì để cáu giận cả
- (Cổ) Công việc, công chuyện.
Thành ngữ
sửa- to rise to the occasion: Tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình.
- to take an occasion to do something: Nhân một cơ hội làm một việc gì.
- to take occasion by the forelock: Xem forelock
Ngoại động từ
sửaoccasion ngoại động từ /ə.ˈkeɪ.ʒən/
- Gây ra, sinh ra, là nguyên cớ.
- Xui, xui khiến.
- to occasion someone to do something — xui ai làm việc gì
Chia động từ
sửaoccasion
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "occasion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɔ.ka.zjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
occasion /ɔ.ka.zjɔ̃/ |
occasions /ɔ.ka.zjɔ̃/ |
occasion gc /ɔ.ka.zjɔ̃/
- Dịp, thời cơ.
- Occasion favorable — dịp thuận lợi
- Nguyên nhân, cớ.
- Occasion de dispute — nguyên nhân cãi cọ
- (Cũ) Cuộc chiến đấu.
- Jour d’occasion — ngày chiến đấu
- à la première occasion — hễ có dịp
- à l’occasion — nếu gặp dịp
- à l’occasion de — nhân dịp
- d’occasion — ngẫu nhiên; bán hạ giá
- par occasion — ngẫu nhiên
- saisir l’occasion aux cheveux — Xem cheveu
Tham khảo
sửa- "occasion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)