nhúng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲuŋ˧˥ | ɲṵŋ˩˧ | ɲuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲuŋ˩˩ | ɲṵŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanhúng
- Cho thứ gì vào một chất lỏng rồi lại lấy ra ngay.
- Cho cam công kẻ nhúng tay thùng chàm (Truyện Kiều)
- Tham gia vào.
- Vị tổng tư lệnh không cần nhúng vào những vấn đề lặt vặt (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "nhúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)