Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛn˧˥mɛ̰ŋ˩˧mɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛn˩˩mɛ̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

mén

  1. Nói rận, chấy mới nở, còn .
    Chấy mén.
  2. (Đph) . Nói trẻ còn nhỏ.
    Trẻ mén.

Tham khảo

sửa