giuộc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuək˨˩ | juək˨˨ | juək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuək˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửagiuộc
- Đồ dùng bằng tre hay bằng sắt tây, có cán dùng để đong dầu, nước mắm.
- Một giuộc nước mắm.
- Bè lũ.
- Địa chủ và cường hào là một giuộc với nhau.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giuộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)