Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̰ʔj˨˩jo̰j˨˨joj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟoj˨˨ɟo̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

dội

  1. Một khoảng thời gian nhất định.
    Đi chơi một dội quanh làng.
    Đấu nhau mấy dộị

Động từ

sửa

dội

  1. (Âm thanh) Vọng lại với nhiều tiếng vang.
    Tiếng pháo dội vào vách núi.
  2. Vangtruyền đi mạnh mẽ.
    Tin vui dội về làm nức lòng mọi người.
  3. Cuộn lên mạnh mẽ.
    Cơn đau dội lên .
    Niềm thương nỗi nhớ dội lên trong lòng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa