dìm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi̤m˨˩ | jim˧˧ | jim˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟim˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửadìm
- Ấn xuống dưới nước.
- Dìm tre xuống nước để ngâm
- Làm cho ngập.
- Những cuộc đấu tranh yêu nước ấy đều bị dìm trong máu (Phạm Văn Đồng)
- Chèn ép, không cho ngoi lên.
- Bao nhiêu lâu dân đen bị dìm trong bóng tối
- Hạ thấp xuống.
- Dìm giá hàng.
- Dìm giá trị người có tài
- Không cho nổi lên.
- Dìm tài năng.
Tham khảo
sửa- "dìm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)