Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːw˧˧ʨaːw˧˥ʨaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːw˧˥ʨaːw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chao

  1. Món ăn làm bằng đậu phụ để lên men trong dung dịch rượumuối.
  2. Bộ phận thường có hình nón cụt úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống.

Đồng nghĩa

sửa
món ăn làm bằng đậu phụ
bộ phận úp trên bóng đèn

Động từ

sửa

chao

  1. Đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc.
    Chao chân ở cầu ao.
    Chao rổ rau.
    Chao tôm tép.
  2. Nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lại.
    Con cò chao đôi cánh.
    Thuyền chao qua chao lại.

Thán từ

sửa

chao

  1. Tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột.
    Chao! Trăng đẹp quá!

Tham khảo

sửa

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈʧä.o/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Ý ciao.

Thán từ

sửa

¡chao!

  1. (Thông tục) Tạm biệt, chào.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa