Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛn˧˥ʨɛ̰ŋ˩˧ʨɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛn˩˩ʨɛ̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
chén1
 
chén2

chén

  1. Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng.
    Bộ ấm chén.
    Mời cạn chén.
  2. (Phương ngữ) Bát nhỏ, để đựng cơm hoặc thức ăn.
    Cơm ăn ba chén lưng lưng. (ca dao).
  3. (Khẩu ngữ) Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang.
    Cân một chén thuốc bổ.
    Thuốc chén.

Đồng nghĩa

sửa
Đồ đựng thức uống
Đồ đựng thức ăn

Từ liên hệ

sửa
Đồ đựng thức uống

Dịch

sửa
Đồ đựng thức uống
Bát đựng thức ăn

Động từ

sửa

chén

  1. (Thông tục) Ăn, khi coi việc này như một thú vui.
    Đánh chén một bữa no say.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa