chén
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛn˧˥ | ʨɛ̰ŋ˩˧ | ʨɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛn˩˩ | ʨɛ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachén
- Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng.
- Bộ ấm chén.
- Mời cạn chén.
- (Phương ngữ) Bát nhỏ, để đựng cơm hoặc thức ăn.
- Cơm ăn ba chén lưng lưng. (ca dao).
- (Khẩu ngữ) Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang.
- Cân một chén thuốc bổ.
- Thuốc chén.
Đồng nghĩa
sửa- Đồ đựng thức uống
- Đồ đựng thức ăn
Từ liên hệ
sửa- Đồ đựng thức uống
Dịch
sửa- Đồ đựng thức uống
- Bát đựng thức ăn
Động từ
sửachén
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)