Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔw˨˩ɓa̰ːw˨˨ɓaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˨˨ɓa̰ːw˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

bạo

  1. cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại.
    Người nhát nát người bạo. (thành ngữ)
    Cử chỉ rất bạo.
    Bạo miệng.
  2. ( hoặc phương ngữ) Khoẻ, mạnh.

Danh từ

sửa

bạo

  1. (phương ngữ) Xem bậu (bậu cửa).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa