bạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔw˨˩ | ɓa̰ːw˨˨ | ɓaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˨˨ | ɓa̰ːw˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bạo”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabạo
- Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại.
- Người nhát nát người bạo. (thành ngữ)
- Cử chỉ rất bạo.
- Bạo miệng.
- (cũ hoặc phương ngữ) Khoẻ, mạnh.
Danh từ
sửabạo
- (phương ngữ) Xem bậu (bậu cửa).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)