Ç
Đa ngữ
sửa | ||||||||||
|
Mô tả
sửaChữ C có dấu móc dưới.
Chữ cái
sửaÇ
- Chữ C có dấu móc dưới.
Xem thêm
sửaTiếng Albani
sửaChữ cái
sửaÇ
Tiếng Azerbaijan
sửaChữ cái
sửaÇ
- Chữ cái thứ tư của bảng chữ cái Azerbaijan, được viết bằng hệ chữ Latinh.
Tiếng Basque
sửaCách phát âm
sửaÇ
- Một chữ C có dấu móc dưới, được gọi là ze hautsi và được viết bằng hệ chữ Latinh.
Ghi chú sử dụng
sửa- Được sử dụng chủ yếu trong các từ mượn hiện đại và các danh từ riêng nước ngoài.
- Nó không được coi là một chữ cái riêng biệt, mà là một biến thể của c.
Tiếng Catalan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: se trəŋˈkaðə
Ç
- Một chữ C có dấu móc dưới, được sử dụng để biểu thị /s/ trước a, o hoặc u. Nó không được coi là một chữ cái riêng biệt.
Tiếng Digan
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaÇ
- (Tiêu chuẩn Quốc tế) Dùng để biểu thị -ça.
Tham khảo
sửa- Yūsuke Sumi (2018), “-ç-”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 [New Express Romani (Gypsy)] (in Japanese), Tokyo: Hakusuisha, xuất bản năm 2021, →ISBN, OCLC 1267332830, trang 15.
Tiếng Pháp
sửaChữ cái
sửaÇ
- Một chữ cái được sử dụng để viết tiếng Pháp, phát âm là /s/.
Tiếng Man
sửaChữ cái
sửaÇ
Tiếng Norman
sửaChữ cái
sửaÇ
- Một chữ C có dấu móc dưới trong bảng chữ cái Norman, phát âm là /s/.
Tiếng Kurd
sửaChữ cái
sửaÇ
- Chữ cái thứ tư trong bảng chữ cái Kurd ở Thổ Nhĩ Kỳ, trước đó là chữ B và sau đó là chữ D, phát âm là /tʃ/.
Tiếng Occitan
sửaChữ cái
sửaÇ
- Một chữ C có dấu móc dưới trong bảng chữ cái Oc, phát âm là /s/.
Tiếng Bồ Đào Nha
sửaChữ cái
sửaÇ
- Một chữ C có dấu móc dưới trong bảng chữ cái Bồ Đào Nha, phát âm là /s/.
Tiếng Tây Ban Nha
sửaChữ cái
sửaÇ
- (Lỗi thời) Chữ C có dấu móc dưới.
Ghi chú sử dụng
sửaHiện tại, nó đã được thay thế bằng chữ Z.
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaÇ
- Chữ cái thứ tư trong bảng chữ cái Thổ Nhĩ Kỳ, được gọi là çe và được viết bằng hệ chữ Latinh.
Tiếng Turkmen
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /t͡ʃ/ (âm vị)
Chữ cái
sửaÇ
Tiếng Zaza
sửaChữ cái
sửaÇ (chữ thường ç)
- Một chữ C có dấu móc dưới trong bảng chữ cái Zazaki, phát âm là /s/.