Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Danh từ

sửa

save (số nhiều saves)

  1. (Thể dục, thể thao) Sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá).

Ngoại động từ

sửa

save ngoại động từ

  1. Cứu nguy.
    to save somebody from drowning — cứu ai khỏi chết đuối
    to save the situation — cứu vãn tình thế
  2. (Thể dục, thể thao) Phá bóng cứu nguy.
  3. (Tôn giáo) Cứu vớt.
    to save someone's soul — cứu vớt linh hồn ai
  4. Để dành, tiết kiệm.
    to save money — để dành tiền
    to save one's strength — giữ sức
  5. Tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải
    his secretary saved him much time — người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian
    soap saves rubbing — có xà phòng thì đỡ phải vò
  6. Kịp, đuổi kịp.
    he wrote hurriedly to save the post — anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện
  7. (Máy tính) Lưu trữ (thông tin, tập tin...).
    to save a file — lưu tập tin (xuống dĩa mềm)

Chia động từ

sửa

Thành ngữ

sửa
  1. to save one's bacon: Cứu lấy cái thần xác mình.
  2. to save one's breath: Làm thinh.
  3. to save one's face: Xem face
  4. saving your respect: Xin mạn phép ông.
  5. you may save your pains (trouble): Anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì.
  6. a stitch in time saves nine: Xem stitch

Từ dẫn xuất

sửa

Nội động từ

sửa

save nội động từ

  1. Tằn tiện, tiết kiệm.
    a saving housekeeper — một người nội trợ tằn tiện
    he has never saved — hắn chả bao giờ tiết kiệm
  2. Bảo lưu.
    saving clause — điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm

Chia động từ

sửa

Giới từ

sửa

save

  1. (+ for) Trừ ra, ngoài ra.
    Save for the reactionary, all are for social progress. — trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội

Liên từ

sửa

save

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Trừ phi, trừ khi, nếu không.

Tham khảo

sửa