Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

ram /ˈræm/

  1. Cừu đực (chưa thiến).
  2. (Hàng hải) Mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiếnmũi nhọn.
  3. (Kỹ thuật) Đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động.
  4. Sức nện của búa đóng cọc.
  5. Pittông (của bơm đẩy).
  6. (Kỹ thuật) Máy đẩy cốc (luyện kim).
  7. (The ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương.

Ngoại động từ

sửa

ram ngoại động từ /ˈræm/

  1. Nện (đất... ).
  2. Đóng cọc.
  3. Nạp (súng) đầy đạn.
  4. Nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào.
    to ram one's clothes into a bag — nhét quần áo vào một cái túi
  5. (Hàng hải) Đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn.
  6. Đụng, đâm vào.
    to ram one's head against the wall — đụng đầu vào tường

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Tính từ

sửa

ram

  1. ấm.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Tok Pisin

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh rum (“rượu rum”).

Danh từ

sửa

ram

  1. Rượu rum.