Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zeʔe˧˥ʐe˧˩˨ɹe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹḛ˩˧ɹe˧˩ɹḛ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rễ

  1. Bộ phận của cây, đâm sâu dưới đất để hút dinh dưỡng nuôi cây.
    Cây đã bén rễ .
    Bão làm nhiều cây trốc rễ, đổ ngã.
  2. Người nông dân cốt cán trong cải cách ruộng đất.
    Bồi dưỡng rễ.

Tham khảo

sửa