Clint Dempsey
Clinton Drew Dempsey (/ˈdɛmpsi/; sinh này 9 tháng 3 năm 1983) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hoa Kỳ chơi ở vị trí tiền đạo. Trong sự nghiệp của anh, anh đã từng thi đấu ở Anh cho câu lạc bộ Fulham và Tottenham Hotspur, và ở Major League Soccer cho New England Revolution và Seattle Sounders FC.
Dempsey chơi cho Seattle Sounders FC năm 2016 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Clinton Drew Dempsey[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 9 tháng 3, 1983 [2] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Nacogdoches, Texas, Hoa Kỳ | |||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 6 ft 1 in (185 cm)[3] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||||||||
1998–2001 | Dallas Texans | |||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ đại học | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2001–2003 | Furman Paladins | 62 | (17) | |||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2004–2006 | New England Revolution | 71 | (25) | |||||||||||||||||||||||||||||
2007–2012 | Fulham | 184 | (50) | |||||||||||||||||||||||||||||
2012–2013 | Tottenham Hotspur | 29 | (7) | |||||||||||||||||||||||||||||
2013–2018 | Seattle Sounders FC | 115 | (47) | |||||||||||||||||||||||||||||
2014 | → Fulham (cho mượn) | 5 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 404 | (129) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||||||
2002–2003 | U-20 Hoa Kỳ | 13 | (1) | |||||||||||||||||||||||||||||
2004–2017 | Hoa Kỳ | 141 | (57) | |||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến 30 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp | Khác | Châu lục | Tổng số | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
New England Revolution | 2004 | MLS | 24 | 7 | 1 | 0 | 3 | 0 | — | 28 | 7 | |
2005 | 26 | 10 | 0 | 0 | 4 | 1 | — | 30 | 11 | |||
2006 | 21 | 8 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 26 | 8 | ||
Tổng số | 71 | 25 | 2 | 0 | 9 | 1 | 2 | 0 | 84 | 26 | ||
Fulham | 2006–07 | Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | 10 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 12 | 1 | |
2007–08 | 36 | 6 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 40 | 6 | |||
2008–09 | 35 | 7 | 5 | 1 | 1 | 0 | — | 41 | 8 | |||
2009–10 | 29 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 13 | 2 | 44 | 9 | ||
2010–11 | 37 | 12 | 3 | 0 | 2 | 1 | — | 42 | 13 | |||
2011–12 | 37 | 17 | 2 | 3 | 0 | 0 | 7 | 3 | 46 | 23 | ||
Fulham (cho mượn) | 2013–14 | Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 7 | 0 | |
Tổng số | 189 | 50 | 18 | 4 | 5 | 1 | 20 | 5 | 232 | 60 | ||
Tottenham Hotspur | 2012–13 | Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | 29 | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 10 | 2 | 43 | 12 |
Tổng số | 29 | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 10 | 2 | 43 | 12 | ||
Seattle Sounders FC | 2013 | MLS | 9 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 12 | 1 | |
2014 | 26 | 15 | 1 | 1 | 4 | 1 | — | 31 | 17 | |||
2015 | 20 | 10 | 1 | 0 | 3 | 2 | — | 24 | 12 | |||
2016 | 17 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 19 | 10 | ||
2017 | 29 | 12 | 0 | 0 | 4 | 2 | 0 | 0 | 33 | 14 | ||
2018 | 14 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 17 | 2 | ||
Tổng số | 115 | 47 | 2 | 1 | 14 | 5 | 5 | 3 | 136 | 56 | ||
Tổng quan sự nghiệp | 404 | 129 | 24 | 8 | 30 | 7 | 37 | 10 | 475 | 154 |
Quốc tế
sửa- Tính đến 10 tháng 10 năm 2017.[4]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 2004 | 1 | 0 |
2005 | 13 | 2 | |
2006 | 9 | 4 | |
2007 | 13 | 3 | |
2008 | 10 | 4 | |
2009 | 14 | 4 | |
2010 | 8 | 2 | |
2011 | 14 | 5 | |
2012 | 9 | 6 | |
2013 | 10 | 6 | |
2014 | 9 | 3 | |
2015 | 10 | 9 | |
2016 | 10 | 4 | |
2017 | 11 | 5 | |
Tổng số | 141 | 57 |
Danh hiệu
sửaCâu lạc bộ
sửa- New England Revolution
- Fulham
- UEFA Europa League: Á quân 2009–10
- Seattle Sounders
- Supporters' Shield: 2014
- U.S. Open Cup: 2014[5]
- Cúp MLS: 2016, Á quân 2017
Quốc tế
sửa- Cúp Liên đoàn các châu lục: Á quân 2009
- Cúp Vàng CONCACAF: 2005, 2007, 2017, Á quân 2011
Cá nhân
sửa- Fulham Cầu thủ của mùa giải: 2010–11, 2011–12
- Cúp Liên đoàn các châu lục Quả bóng Đồng: 2009
- Cúp Liên đoàn các châu lục Đội hình toàn sao: 2009[6]
- Vua phá lưới Cúp Vàng CONCACAF: 2015
- Cầu thủ bóng đá Hoa Kỳ của Năm: 2007, 2011, 2012
- Honda Player of the Year: 2006, 2011, 2012
- MLS All-Star (4): 2005, 2014, 2015, 2016
- MLS Rookie of the Year: 2004
- MLS Comeback Player of the Year: 2017
- Vua phá lưới
Tham khảo
sửa- ^ "Clint Dempsey" Barry Hugman's Footballers. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
- ^ Hugman, Barry J. biên tập (2010). The PFA Footballers' Who's Who 2010–11. Edinburgh: Mainstream Publishing. tr. 115. ISBN 978-1-84596-601-0.
- ^ “Clint Dempsey profile”. Fulhamfc.com. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
- ^ Dempsey, Clint tại National-Football-Teams.com
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2015.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ “Users pick Top 11”. FIFA. ngày 30 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Clint Dempsey.
- Clint Dempsey trên Major League Soccer
- Clint Dempsey tại Soccerbase
- Clint Dempsey Lưu trữ 2011-12-07 tại Wayback Machine trên Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
- Clint Dempsey – Thành tích thi đấu tại UEFA