Astavakra sexmucronata
Astavakra sexmucronata là một loài nhện trong họ Uloboridae.[1] Chúng được Eugène Simon miêu tả năm 1893, thường xuất hiện ở Philippines.[2]
Astavakra sexmucronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Uloboridae |
Chi (genus) | Astavakra Lehtinen, 1967 |
Loài (species) | A. sexmucronata |
Danh pháp hai phần | |
Astavakra sexmucronata (Simon, 1893) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ “Uloboridae”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2017.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Astavakra sexmucronata tại Wikispecies
- Simon, 1893: Arachnides. Voyage de M. E. Simon aux îles Philippines (mars et avril 1890). 6e Mémoire. Annales de la Société Entomologique de France, vol. 62, tr. 65-80 (texte intégral).
- Lehtinen, 1967: Classification of the cribellate spiders and some allied families, with notes on the evolution of the suborder Araneomorpha. Annales Zoologici Fennici, vol. 4, tr. 199-468.
- Tham khảo Animal Diversity Web : Astavakra sexmucronata (tiếng Anh)
- Astavakra sexmucronata tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).