Zhangixalus aurantiventris
Zhangixalus aurantiventris là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Đài Loan.[1][3][4][5]
Zhangixalus aurantiventris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Zhangixalus |
Loài: | Z. aurantiventris
|
Danh pháp hai phần | |
Zhangixalus aurantiventris (Lue, Lai & Chen, 1994)[2] | |
Các đồng nghĩa | |
|
Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[6]
Chú thích
sửa- ^ a b Lue Kuangyang, Chou Wenhao (2004). “Zhangixalus aurantiventris”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58975A11863737. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58975A11863737.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
- ^ Lue, Kuang-Yang; Lai, June-Shiang & Chen, Szu-Lung (1994). “A new species of Rhacophorus (Anura: Rhacophoridae) from Taiwan”. Herpetologica. 50 (3): 303–308. JSTOR 3892703.
- ^ Frost, Darrel R. (2018). “Rhacophorus aurantiventris Lue, Lai, and Chen, 1994”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2018.
- ^ Lee, Pei-Fen. K. T. Shao (biên tập). “Rhacophorus aurantiventris Lue, Lai, & Chen, 1994”. Catalogue of life in Taiwan. Biodiversity Research Center, Academia Sinica, Taiwan. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2018.
- ^ Lue, Kuang-Yang. “Rhacophorus aurantiventris”. Amphibian Fauna of Taiwan. BiotaTaiwanica. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2015.
- ^ Lee, Wen-Jay & Lue, Kuang-Yang (2003). “橙腹樹蛙(Rhacophorus Aurantiventris)生殖行為及生態學之研究” [The reproductive behaviour and ecology of orange-belly treefrog, Rhacophorus aurantiventris]. BioFormosa (bằng tiếng Trung và Anh). 38: 97–112.[liên kết hỏng]
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Zhangixalus aurantiventris tại Wikispecies
- Kuangyang, L. & Wenhao, C. 2004. Rhacophorus aurantiventris. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.