Pteropus pelewensis
loài động vật có vú
Pteropus pelewensis là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1908.[2]
Pteropus pelewensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Pteropus |
Loài (species) | P. pelewensis |
Danh pháp hai phần | |
Pteropus pelewensis (K. Andersen, 1908)[2] | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Wiles, G. (2008). “Pteropus pelewensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2013.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Pteropus pelewensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Pteropus pelewensis tại Wikimedia Commons