Lancelet
Lancelet cũng có tên là amphioxi (số ít, amphioxus), chứa khoảng 30 đến 35 loài dạng cá.[2]
Lancelet | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Động vật |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Cephalochordata Haeckel 1866 |
Lớp (class) | Leptocardii Müller, 1845 |
Bộ (ordo) | Amphioxiformes |
Families | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Branchiostomiformes[1] |
Chú thích
sửa- ^ GBIF. “Species Search Results for browse/resource/344/taxon/7498708”.
- ^ Poss, Stuart G.; Boschung, Herbert T. (ngày 1 tháng 1 năm 1996). “Lancelets (cephalochordata: Branchiostomattdae): How Many Species Are Valid?”. Israel Journal of Zoology. 42 (sup1): S13–S66. doi:10.1080/00212210.1996.10688872 (không hoạt động ngày 5 tháng 12 năm 2019). ISSN 0021-2210.Quản lý CS1: DOI không hoạt động tính đến 2019 (liên kết)
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lancelet. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Lancelet |
- Probable Lancelet’s ancestor Lưu trữ 2015-11-23 tại Wayback Machine at PENICHEFOSSIL