mươi
Apparence
Tày
[Ovay]Anarana iombonana
mươi
- ny ranomandry;
- Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Ity pejy ity dia nadika avy amin'ny pejy mươi tao amin'ny Wikibolana amin'ny teny anglisy. (lisitry ny mpandray anjara)
Vietnamiana
[Ovay]Isa
mươi
- folo eo ho eo
- tokony ho folo
- "mươi" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
- Ity pejy ity dia nadika avy amin'ny pejy mươi tao amin'ny Wikibolana amin'ny teny anglisy. (lisitry ny mpandray anjara)
Anarana iombonana
mươi
- "mươi" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
- Ity pejy ity dia nadika avy amin'ny pejy mươi tao amin'ny Wikibolana amin'ny teny anglisy. (lisitry ny mpandray anjara)