Aller au contenu

ác

Avy amin'i Wikibolana — Rakibolana malagasy malalaka
Jereo koa : -ac, -ać, -ač, ac, ac-, , , , āc, ắc

Tày

[Ovay]

Mpamaritra

ác

  1. zavatra (mihinana sy miasa) be; lehibe; mafy
  2. zavatra ratsy; ratsy fanahy

Fanononana

Tsiahy

  • *Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • *Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • *Lục Văn Pảo; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Ity pejy ity dia nadika avy amin'ny pejy ác tao amin'ny Wikibolana amin'ny teny anglisy. (lisitry ny mpandray anjara)

Vietnamiana

[Ovay]

Mpamaritra

ác

  1. zavatra tsy misy famindrampo, tsy misy fitiavana, tsy misy famindrampo

Fanononana

Tsiahy

Anarana iombonana

ác

  1. ratsy
  2. voromahery

Fanononana

Tsiahy