mười một
Apparence
Étymologie
[modifier le wikicode]Nom commun
[modifier le wikicode]- Onze.
Précédé de mười |
Cardinaux en vietnamien | Suivi de mười hai |
---|
Cardinaux en vietnamien
100 | một trăm (𠬠𤾓) |
---|---|
200 | hai trăm (𠄩𤾓) |
300 | ba trăm (𠀧𤾓) |
400 | bốn trăm (𦊚𤾓) |
500 | năm trăm (𠄼𤾓) |
600 | sáu trăm (𦒹𤾓) |
700 | bảy trăm (𦉱𤾓 ou 𬙞𤾓) |
800 | tám trăm (𫤯𤾓 ou 𠔭𤾓) |
900 | bốn trăm (𢒂𤾓 ou 𠃩𤾓) |
1 000 | một nghìn (𠬠𠦳) |
---|---|
2 000 | hai nghìn (𠄩𠦳) |
3 000 | ba nghìn (𠀧𠦳) |
4 000 | bốn nghìn (𦊚𠦳) |
5 000 | năm nghìn (𠄼𠦳) |
6 000 | sáu nghìn (𦒹𠦳) |
7 000 | bảy nghìn (𦉱𠦳 ou 𨑮𠦳) |
8 000 | tám nghìn (𫤯𠦳 ou 𠔭𠦳) |
9 000 | bốn nghìn (𢒂𠦳 ou 𠃩𠦳) |
Dérivés
[modifier le wikicode]- tháng mười một (𣎃𨒒沒) — (novembre)
Prononciation
[modifier le wikicode]- Hanoï (Viêt Nam) : écouter « mười một [Prononciation ?] »
Références
[modifier le wikicode]- ↑ 大南國音字彙合解大法國音/Dictionnaire Annamite-Français — langue officielle et langue vulgaire (Jean Bonet), 1899-1900, Paris, Imprimerie nationale Tome 1, A-M et Tome 2, N-Z sur Gallica. Consulter la page 437 du tome 1 sur Gallica ou sur Chunom.org