chín
Étymologie
modifier- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Adjectif numéral
modifierchín (𢒂 ou 𠃩) \cin˦˥\ nom invariable de cardinal
- Neuf.
Précédé de tám |
Cardinaux en vietnamien | Suivi de mười |
---|
Cardinaux en vietnamien
100 | một trăm (𠬠𤾓) |
---|---|
200 | hai trăm (𠄩𤾓) |
300 | ba trăm (𠀧𤾓) |
400 | bốn trăm (𦊚𤾓) |
500 | năm trăm (𠄼𤾓) |
600 | sáu trăm (𦒹𤾓) |
700 | bảy trăm (𦉱𤾓 ou 𬙞𤾓) |
800 | tám trăm (𫤯𤾓 ou 𠔭𤾓) |
900 | bốn trăm (𢒂𤾓 ou 𠃩𤾓) |
1 000 | một nghìn (𠬠𠦳) |
---|---|
2 000 | hai nghìn (𠄩𠦳) |
3 000 | ba nghìn (𠀧𠦳) |
4 000 | bốn nghìn (𦊚𠦳) |
5 000 | năm nghìn (𠄼𠦳) |
6 000 | sáu nghìn (𦒹𠦳) |
7 000 | bảy nghìn (𦉱𠦳 ou 𨑮𠦳) |
8 000 | tám nghìn (𫤯𠦳 ou 𠔭𠦳) |
9 000 | bốn nghìn (𢒂𠦳 ou 𠃩𠦳) |
Adjectif
modifierchín \cin˦˥\
- Neuf.
Chín tháng
- Neuf mois
Trang chín
- Page neuf
- Neuvième.
Tháng chín âm lịch
- Neuvième mois lunaire
- Mûr.
Quả chín
- Fruit mûr
Nhọt chín
- Abcès mûr
Suy nghĩ chín
- Réflexions mûres
- Cuit.
Thức ăn chín
- Aliment cuit
- Mûrit.
Quả bắt đầu chín
- Fruit qui commence à mûrir
- Cuire.
Lửa nhỏ thế này thì thịt không chín
- Avec ce petit feu , la viande ne cuit pas
Prononciation
modifier- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « chín [Prononciation ?] »
- Hanoï (Viêt Nam) : écouter « chín [Prononciation ?] »
Paronymes
modifierAnagrammes
modifierRéférences
modifier- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage