phận sự
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 分 and 事.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [fən˧˨ʔ sɨ˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [fəŋ˨˩ʔ ʂɨ˨˩ʔ] ~ [fəŋ˨˩ʔ sɨ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [fəŋ˨˩˨ ʂɨ˨˩˨] ~ [fəŋ˨˩˨ sɨ˨˩˨]
Noun
[edit]- function; duty; obligation
- Phận sự của người lính là gì? ― What are the duties of a soldier?
- Cho xe chạy chậm lại! Bộ không thấy cảnh sát đang làm phận sự điều khiển giao thông à?
- Slow the car down! Don't you see the police on point duty?