đã
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]- (literary) đà
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗaː˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗaː˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʔɗaː˨˩˦]
Audio (Hà Nội): (file)
Particle
[edit]- (before action verb) having completed this action, perfect aspect
- Đã xong!
- Done!
- Bờ biển Nha Trang đẹp thế nào? Tôi đã đi Nha Trang bao giờ đâu mà biết.
- How beautiful the Nha Trang beaches are? I have never been to Nha Trang so how can I know?
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, “"Cánh đồng bất tận" chapter 2”, in Cánh đồng bất tận, NXB Trẻ:
- Cha tôi không đóng vai trò gì trong cuộc tháo chạy ấy, ông im lặng, khi đã đi khá xa, cha ra đằng mũi cầm sào.
- My father did not play any role in this escape at all; he kept silent; when we had gone some distance, he went to the prow and took the pole.
- (before stative/adjective) having reached this state
- Near-synonym: rồi
- 1978, Chu Lai, chapter 1, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- […] "Đã là chiến sĩ, phải là người lính thực thụ cầm súng ngoài chiến trường", […]
- […] "Having become a fighter, you must now be a true soldier wielding your gun on the battlefield," […]
- 2021, Linh Lan, “Gánh nặng 'chưa giàu đã già'”, in Tuổi trẻ online[1]:
- 'Chưa giàu đã già' là một trong những gánh nặng được TS Bùi Tôn Hiến chia sẻ […]
- 'Not yet rich but already grown old' is one of the burdens Dr Bùi Tôn Hiến spoke about […]
- indicates an action has been initiated
- 2022, Phạm Oanh, “"Mẹ đã khóc khi em được nhận học bổng Nguyễn Trường Tộ!"”, in Dân trí[2]:
- Đôi mắt em hoe đỏ: "Mẹ đã khóc khi em được nhận học bổng ạ".
- Her eyes were reddish: "My mother burst into tears when I received the scholarship."
- irrealis, used in a statement that did not come about due to a condition not being met
- 2002, Nguyễn Khắc Phê, Thập giá giữa rừng sâu, NXB Trẻ, page 53:
- "Ờ, giá như mình đừng có quá nghiêm chỉnh thì biết đâu mình đã có con…"
- "Mhm, if only I hadn't been so strict, who knows I would've had a child…"
- indicates the statement refers to a time prior to the one suggested by the context
- 1978, Chu Lai, chapter 1, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Đã có lần Linh tranh luận to tiếng với chính trị viên Cầu về điều này như vậy.
- There had been times Linh had loudly argued this way with Political Commissar Cầu.
- (sentence final) indicates the action or task described in the sentence needs to be completed before something else could start
- Đi chơi đi ! / Đợi tớ rửa bát xong đã.
- Let's go out! / Let me finish the dishes first.
- Đi đâu mà vội, chờ cho tạnh mưa đã.
- Why rush? Just wait until it stops raining.
- Vội gì, cứ ăn cho xong bát cơm đã.
- No need to rush, take time to finish your meal first.
Usage notes
[edit]- Many language learning materials describe đã as "past tense". This is however not the way "past tense" is normally understood: before the present moment. The word instead indicates the action took place before the moment implied by the context: if the context is present tense, đã can indicate past tense, but if the context is past tense, đã would indicate an even earlier moment. A narration of a series of past events does not require đã the way past tense would normally be used in English:
- 1970, Nguyễn Tấn Long, Phan Canh, Thi ca bình dân Việt Nam, volume III Vũ trụ quan, NXB Xuân Thu, page 34:
- Lúc sinh ra loài người, Ngọc-hoàng dùng đất sét nặn hình, đem phơi cho khô, bỗng gặp một trận mưa to, Ngọc-hoàng vội đem tượng cất đi, […]
- When He created humans, the Jade Emperor used clay to form shapes; He put them out to dry; suddenly there was heavy rain and the Jade Emperor hurried to put the statues away; […]
- The use of đã before an action or state often conveys surprise at how fast the action was finished or the state came to be. Compare:
- Bằng giờ này ngày mai, tôi đã ở Huế rồi. ― Can you believe that tomorrow at this time, I'll already be in Huế? (suggests surprise)
- Bằng giờ này ngày mai, tôi đang ở Huế rồi. ― Tomorrow at this time, I'm already in Huế. (simple fact)
- Bằng giờ này ngày mai, tôi sẽ ở Huế rồi. ― Tomorrow at this time, I'll already be in Huế. (describes a plan)
See also
[edit]References
[edit]- Laurence C. Thompson (1988) A Vietnamese Reference Grammar, University of Hawaii Press, pages 209–210, 342–343
- Trần Kim Phượng (2003) “Phụ từ “đã” và việc biểu thị ý nghĩa thời trong tiếng Việt”, in Vietnam OER[3], published 2013
Verb
[edit]đã
- (colloquial) to satisfy; to pleasure; to refresh
- đã khát ― to slake one's thirst
- 2011, Dưới bóng cây [In the Shade of Trees], link (0:40)
- Ếch, cua. Lại đây chuột cho coi cái này đã lắm nè!
- Frog! Crab! Come here, I will show you something. It's really cool!
- 2022, Châu Thư, “Đến Lý Sơn, đã mắt cảnh đẹp và đã… miệng hải sản ít nơi sánh kịp”, in VTC News[4]:
- Đến Lý Sơn, đã mắt cảnh đẹp và đã… miệng hải sản ít nơi sánh kịp
- Come to Lý Sơn, treat your eyes to beautiful sights and treat… your palate to unrivalled seafood.
See also
[edit]Derived terms