đà

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Noun

[edit]

đà

  1. momentum (impetus, either of a body in motion, or of an idea or course of events)
    Cứ cái đà này, sợ rằng mẹ con em sẽ dần không còn có anh trong lòng…
    We, mother and children, fear that – bit by bit, at this rate – you shall no longer be in our hearts… (A 2016 article on Báo Phụ nữ)
    lấy đà
    to build ~ gain momentum
    • “‘Momentum’ nghĩa là gì: định nghĩa, ví dụ trong tiếng Anh”, in studytienganh.vn[1], 2017
      Muốn chạy thật nhanh thì phải có đà tốt.
      If you want to run really fast, you have to have good momentum.
      Trong sự kiện Greem, các vận động viên lấy đà khi họ chạy nước rút và sau đó lao thẳng vào một chiếc xe trượt tuyết nhỏ.
      In Greem’s event, athletes build momentum as they sprint and then plunge headfirst on a small sled.
      Tàu vũ trụ sẽ bay quanh trái đất để lấy đà cho chuyến đi tới sao Hỏa.
      The spacecraft will fly around the earth to gain momentum for its trip to Mars.

Etymology 2

[edit]

Noun

[edit]

đà

  1. beam, girder
    • Gospel of Luke 6:42; 1926 Vietnamese translation by Phan Khôi et al.; 1611 English translation from King James Version
      [...] Hỡi kẻ giả-hình, hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước đã, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em.
      [...] Thou hypocrite, cast out first the beam out of thine own eye, and then shalt thou see clearly to pull out the mote that is in thy brother's eye.