Bước tới nội dung

uyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wiən˧˧wiəŋ˧˥wiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wiən˧˥wiən˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

uyên

  1. (văn học, ít dùng) Uyên ương (nói tắt)
    Rẽ thuý chia uyên.
    • Nguyễn Du, Truyện Kiều.
      Lâm Tri từ thuở uyên bay,
      Buồng không thương kẻ tháng ngày chiếc thân.

Tính từ

[sửa]
  1. Sâu xa, thâm thuý.
    Uyên thâm.
    Uyên bác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Uyên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)