Bước tới nội dung

sơ tán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səː˧˧ taːn˧˥ʂəː˧˥ ta̰ːŋ˩˧ʂəː˧˧ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˥ taːn˩˩ʂəː˧˥˧ ta̰ːn˩˧

Động từ

[sửa]

sơ tán

  1. Tạm di chuyển người và của ra khỏi nơi không an toàn để tránh tai nạn.
    Sơ tán người già và trẻ em .
    Các gia đình ở thành phố sơ tán về nông thôn tránh máy bay địch ném bom .
    Các nhà sống ven đê tạm sơ tán khi nước sông lên to.

Tham khảo

[sửa]