Bước tới nội dung

chớp nhoáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːp˧˥ ɲwaːŋ˧˥ʨə̰ːp˩˧ ɲwa̰ːŋ˩˧ʨəːp˧˥ ɲwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːp˩˩ ɲwaŋ˩˩ʨə̰ːp˩˧ ɲwa̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

chớp nhoáng

  1. Hết sức nhanh chóng, chỉ trong khoảng thời gian rất ngắn.
    Cuộc hội ý chớp nhoáng.
    Chiến thuật đánh chớp nhoáng.
    Trong chớp nhoáng (trong khoảng thời gian hết sức ngắn).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]